Admin

AdminAdmin is verified member.

Well-Known Member
Staff member
Administrator
Hôm nay mình xin chia sẻ 57 trường hợp oll mà các bạn hay gọi là mặt vàng và cách giải ngắn ngọn, đầy đủ và dễ finger tricks nhất
Mình sẽ liệt kê và minh họa bằng hình ảnh cho các bạn dễ hiểu

1. Trường hợp 1
57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: F (R U R' U') F'

2. Trường hợp 2

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: F (R U R' U') (R U R' U') F'

3. Trường hợp 3

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: F (R U R’ U’)(R U R’ U’)(R U R’ U’) F’ F'

y (R' U' R) U' (R' U R) U' (R' U2 R)

4. Trường hợp 4

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: f (R U R' U') f'

5. Trường hợp 5

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: f (R U R' U') (R U R' U') f'

6. Trường hợp 6

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: f ' (L' U' L U) f

7. Trường hợp 7

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: F' (L' U' L U) (L' U' L U) F

8. Trường hợp 8

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: [F (R U R' U') F'] U [F (R U R' U') F' ]

9. Trường hợp 9

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: [F' (L' U' L U) F] y [F (R U R' U') F']

y (r U R' U)(R' F R F') R U2 r'

10. Trường hợp 10

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: [f (R U R' U') f'] U [F (R U R' U') F' ]

11. Trường hợp 11

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: [f (R U R' U') f'] U' [F (R U R' U') F' ]

12. Trường hợp 12

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: [F (R U R' U') F' ] [f (R U R' U') f']

13. Trường hợp 13

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: [f (R U R' U') f'] [F (R U R' U') F']

R U2' R2' U' R2 U' R2' U2 R

14. Trường hợp 14

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: (r U r') (R U R' U') (r U' r')

15. Trường hợp 15

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: (l' U' l) (L' U' L U) (l' U l)

16. Trường hợp 16

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: R' [F (R U R' U') F'] U R

17. Trường hợp 17

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: (R U R' U') M' (U R U' r')

18. Trường hợp 18

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: M U (R U R' U') M2 (U R U' r')

19. Trường hợp 19

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: F (R U R' U') R F' (r U R' U') r'

20. Trường hợp 20

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: (R U R' U') (R' F R F')

21. Trường hợp 21
57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: (r U R' U') (r' F R F')

22. Trường hợp 22
57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: F' (r U R' U') (r' F R )

23. Trường hợp 23

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: R' U' (R' F R F') U R

24. Trường hợp 24

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: (R U2 R') (R' F R F') U2 (R' F R F')

25. Trường hợp 25

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: (R U2 R') (R' F R F') (R U2 R')

26. Trường hợp 26

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: M U (R U R' U') M' (R' F R F')

27. Trường hợp 27

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: (R' F R' F') R2 U2 y (R' F R F')

28. Trường hợp 28

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: (R U R' U) (R U' R' U') (R' F R F')

29. Trường hợp 29

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: (L' U' L U') (L' U L U) (L F' L' F)

30. Trường hợp 30

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: (R U R' U) R d' R U' R' F'

(R' U' R U') R' d R' U R B

31. Trường hợp 31

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: (R U R' U) (R' F R F') U2 (R' F R F')

32. Trường hợp 32

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: [F (R U R' U) F'] y' U2 (R' F R F')

33. Trường hợp 33

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: r' U2 (R U R' U) r

34. Trường hợp 34

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: (r U R' U) R U2 r'

35. Trường hợp 35

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: (R U R' U) R U2 R'

36. Trường hợp 36

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: R U2 R' U' R U' R'

37. Trường hợp 37

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: [ R' U2 (R U R' U) R] y [F (R U R' U') F']

(R' F R F') (R' F R F') (R U R' U') (R U R')

38. Trường hợp 38

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: [(R U R' U) R U2 R'] [F (R U R' U') F']

39. Trường hợp 39

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: (r U R' U) (R U' R' U) R U2' r'

40. Trường hợp 40

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: l' U' L U' L' U L U' L' U2 l

y2 r' U' R U' R' U R U' R' U2 r

41. Trường hợp 41

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: r U2 R' U' R U' r'

42. Trường hợp 42

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: F R U' R' U' R U R' F'

43. Trường hợp 43

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: r' U' R U' R' U2 r

44. Trường hợp 44

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: M' U M U2 M' U M

45. Trường hợp 45

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: (R U R2 U') (R' F) (R U) (R U') F'

(R U R' U') x D' R' U R U' D x'

46. Trường hợp 46

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: F U R U' R2 F' R (U R U' R')

47. Trường hợp 47

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: R' F R U R' F' R y' (R U' R')

48. Trường hợp 48

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: R2 [D (R' U2) R] [D' (R' U2) R']

49. Trường hợp 49

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: R' U2 R2 U R' U R U2 x' U' R' U

50. Trường hợp 50

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: R U B' U' R' U R B R'

R d L' d' R' U R B R'

51. Trường hợp 51

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: R' U' F U R U' R' F' R

y2 L' d' R d L U' L' B' L

52. Trường hợp 52

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: R B' R' U' R U B U' R'

y2 L F' (L' U' L U) F U' L'

53. Trường hợp 53

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: R' F R2 B' R2' F' R2 B R'

54. Trường hợp 54

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: (R U R' U') R U' R' F' U' F (R U R')

[F (R U R' U') F'] U2 [(R U R' U') (R' F R F')]

55. Trường hợp 55

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: (R2 U R' B' R) U' (R2 U R B R')

56. Trường hợp 56

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: (R' U' R) y' x' (R U') (R' F) (R U R')

(R U R' U') R' F R2 U R' U' F'

57. Trường hợp 57

57 công thức OLL - định hướng lớp cuối đầy đủ
Công thức: R U R' y R' F R U' R' F' R

(R U R' U) (R' F R F') R U2 R'

Chú ý:

  • Công thức từ 1 - 19 sử dụng (R U R' U')
  • Công thức từ 20 - 27 sử dụng (R' F R F')
  • Công thức từ 28 - 34 sử dụng (R U R' U)
  • Các bạn hãy tận dụng để finger tricks nhanh và đơn giản hơn
  • Mình có tô màu đỏ, xanh lam và xanh lục cho các bạn dễ nhìn
Mọi thắc mắc vui lòng hỏi ở đây
Chúc các bạn đạt được thành tích mong muốn!
 
Last edited:
mình từng chơi mà chưa biết giải, giờ mới biết giải
 
nhìn hay nhỉ chứ

- - - - - - - - - -

nhìn hay nhỉ chứ
 
hay quá ad ơi :D ;;);;)

- - - - - - - - - -

hay quá ad ơi :D ;;);;)
 
Có cái công thức thảo nào em thấy lắm người giải khối này nhanh vậy
 
hay nhỉ thế giờ chỉ cần học thuộc hết các trường hợp này là có thể giải khối 1 cách dễ dàng, thảo nào mình thấy nhiều người giải nhanh vậy
 

Facebook Comments

Similar threads

Admin
Replies
0
Views
28K
AdminAdmin is verified member.
Admin
Admin
Replies
0
Views
6K
AdminAdmin is verified member.
Admin
Admin
Replies
0
Views
41K
AdminAdmin is verified member.
Admin
Admin
Replies
12
Views
271K
haiquancn2
haiquancn2
Admin
Replies
1
Views
1K
giasuonline.hcm
G
Back
Top