Các công thức bên trên là các công thức dùng để tạo ra các trường hợp trong ảnh
Hoán vị cạnh (4 trường hợp)
Trường hợp 1 (chữ U): R U' R U R U R U' R' U' R2
Công thức: (R2 U) (R U R' U') (R' U') (R' U R')
Trường hợp 2 (chữ U): R' U R' U' R' U' R' U R U R2
Công thức: (R U' R U) (R U) (R U') (R' U' R2)
Trường hợp (chữ Z): U2 R' U' R2 U R U R' U' R U R U' R U' R'
Công thức:
+ U R’ U’ R U’ R U R U’ R’ U R U R2 U’ R’ U
+ R’ U’ R U’ R U R U’ R’ U R U R2 U’ R’ U2
Trường hợp (chữ H): L2 R2 D' L2 R2 U2 L2 R2 D' L2 R2
Công thức: (M'2 U) (M'2 U2) (M'2 U) M'2
Hoán vị góc (3 trường hợp)
Trường hợp 1 (chữ A): R2 B2 R F R' B2 R F' R
Công thức: x (R' U R') D2 (R U' R') D2 R2 x'
Trường hợp 2 (chữ A): R' F R' B2 R F' R' B2 R2
Công thức: x R2 D2 (R U R') D2 (R U' R) x'
Trường hợp (chữ E): L' B L F' L' B' L F2 R B' R' F' R B R'
Công thức: x’ (R U’ R’ D) (R U R’ D’) (R U R’ D) (R U’ R’ D’)
Hoán vị J (2 trường hợp)
Trường hợp 1 (chữ J): R U2 R' U' R U2 L' U R' U' L
Công thức: (R U R' F') (R U R' U') (R' F) (R2 U') (R' U')
Trường hợp 2 (chữ J): R2 D R D' R F2 L' U L F2
Công thức: (R' U L') U2 (R U' R') U2 (L R U')
Hoán vị R (2 trường hợp)
Trường hợp 1 (chữ R): U' R U' B L' B' R' B L B' U' R U2 R'
Công thức: (L U'2) (L' U'2) (L F' L' U' L U) (L F L'2 U)
Trường hợp 2 (chữ R): U R2 F R U R U' R' F' R U2 R' U2 R
Công thức: (R' U2) (R U2) (R' F R U R' U') (R' F' R2 U')
Hoán vị N (2 trường hợp)
Trường hợp 1 (chữ N): U L U' R U2 L' U L R' U' R U2 L' U R'
Công thức: R U' R' U l U F U' R' F' R U' R U l' U R'
Trường hợp 2 (chữ N): U R' U L' U2 R U' R' L U L' U2 R U' L
Công thức: R’ U R U’ R’ F’ U’ F R U R’ F l’ U’ l U’ R
Hoán vị G (4 trường hợp)
Trường hợp 1 (chữ G): F' U' F R2 D B' U B U' B D' R2
Công thức: (R'2 u) (R' U R' U' R u') R'2 y' (R' U R)
Trường hợp 2 (chữ G): B U B' R2 D' F U' F' U F' D R2
Công thức: (R'2 u' R U') (R U R' u R2) y (R U' R')
Trường hợp 3 (chữ G): F2 D' L U' L U L' D F2 R U' R'
Công thức: (R U R') y' (R'2 u' R U') (R' U R' u R2)
Trường hợp 4 (chữ G): F2 D R' U R' U' R D' F2 L' U L
Công thức: (R' U' R) y (R'2 u R' U) (R U' R u' R'2)
Cách nhận biết hoán vị G đơn giản:
Đầu tiên xoay mặt U để đưa block 1x1x2 về đúng vị trí. Ta được 1 mặt có 2 chấm màu trùng nhau (chấm trên, chấm dưới, ở giữa là chấm khác màu), sau đó xoay cả rubik để đưa 2 chấm cùng màu đó về bên trái. Bây giờ dựa vào vị trí của block 1x1x2 nằm ở phía dưới, phía trên, phải dưới hay phải trên mà xác định bốn trường hợp tương ứng.
Trường hợp còn lại (4 trường hợp)
Trường hợp (chữ F): U R2 F R F' R' U' F' U F R2 U R' U' R
Công thức: (R U' R' U) R2 y (R U R' U') F' d (R'2 F R F')
Trường hợp (chữ T): R U R' U' R' F R2 U' R' U' R U R' F'
Công thức: (R U R' U') (R' F) (R2 U') (R' U' R U) (R' F')
Trường hợp (chữ V): R' B' R' B R B2 D B D' B U R U' R
Công thức:
R’ U R’ U’ y R’ F’ R2 U’ R’ U R’ F R F
Trường hợp (chữ Y): F R' F' R U R U' R' F R U' R' U R U R' F'
Công thức: (F R U') (R' U' R U) (R' F') (R U R' U') (R' F R F')
Công thức được sưu tầm bởi tuoitreit.vn
Hoán vị cạnh (4 trường hợp)
Trường hợp 1 (chữ U): R U' R U R U R U' R' U' R2
Công thức: (R2 U) (R U R' U') (R' U') (R' U R')
Trường hợp 2 (chữ U): R' U R' U' R' U' R' U R U R2
Công thức: (R U' R U) (R U) (R U') (R' U' R2)
Trường hợp (chữ Z): U2 R' U' R2 U R U R' U' R U R U' R U' R'
Công thức:
+ U R’ U’ R U’ R U R U’ R’ U R U R2 U’ R’ U
+ R’ U’ R U’ R U R U’ R’ U R U R2 U’ R’ U2
Trường hợp (chữ H): L2 R2 D' L2 R2 U2 L2 R2 D' L2 R2
Công thức: (M'2 U) (M'2 U2) (M'2 U) M'2
Hoán vị góc (3 trường hợp)
Trường hợp 1 (chữ A): R2 B2 R F R' B2 R F' R
Công thức: x (R' U R') D2 (R U' R') D2 R2 x'
Trường hợp 2 (chữ A): R' F R' B2 R F' R' B2 R2
Công thức: x R2 D2 (R U R') D2 (R U' R) x'
Trường hợp (chữ E): L' B L F' L' B' L F2 R B' R' F' R B R'
Công thức: x’ (R U’ R’ D) (R U R’ D’) (R U R’ D) (R U’ R’ D’)
Hoán vị J (2 trường hợp)
Trường hợp 1 (chữ J): R U2 R' U' R U2 L' U R' U' L
Công thức: (R U R' F') (R U R' U') (R' F) (R2 U') (R' U')
Trường hợp 2 (chữ J): R2 D R D' R F2 L' U L F2
Công thức: (R' U L') U2 (R U' R') U2 (L R U')
Hoán vị R (2 trường hợp)
Trường hợp 1 (chữ R): U' R U' B L' B' R' B L B' U' R U2 R'
Công thức: (L U'2) (L' U'2) (L F' L' U' L U) (L F L'2 U)
Trường hợp 2 (chữ R): U R2 F R U R U' R' F' R U2 R' U2 R
Công thức: (R' U2) (R U2) (R' F R U R' U') (R' F' R2 U')
Hoán vị N (2 trường hợp)
Trường hợp 1 (chữ N): U L U' R U2 L' U L R' U' R U2 L' U R'
Công thức: R U' R' U l U F U' R' F' R U' R U l' U R'
Trường hợp 2 (chữ N): U R' U L' U2 R U' R' L U L' U2 R U' L
Công thức: R’ U R U’ R’ F’ U’ F R U R’ F l’ U’ l U’ R
Hoán vị G (4 trường hợp)
Trường hợp 1 (chữ G): F' U' F R2 D B' U B U' B D' R2
Công thức: (R'2 u) (R' U R' U' R u') R'2 y' (R' U R)
Trường hợp 2 (chữ G): B U B' R2 D' F U' F' U F' D R2
Công thức: (R'2 u' R U') (R U R' u R2) y (R U' R')
Trường hợp 3 (chữ G): F2 D' L U' L U L' D F2 R U' R'
Công thức: (R U R') y' (R'2 u' R U') (R' U R' u R2)
Trường hợp 4 (chữ G): F2 D R' U R' U' R D' F2 L' U L
Công thức: (R' U' R) y (R'2 u R' U) (R U' R u' R'2)
Cách nhận biết hoán vị G đơn giản:
Đầu tiên xoay mặt U để đưa block 1x1x2 về đúng vị trí. Ta được 1 mặt có 2 chấm màu trùng nhau (chấm trên, chấm dưới, ở giữa là chấm khác màu), sau đó xoay cả rubik để đưa 2 chấm cùng màu đó về bên trái. Bây giờ dựa vào vị trí của block 1x1x2 nằm ở phía dưới, phía trên, phải dưới hay phải trên mà xác định bốn trường hợp tương ứng.
Trường hợp còn lại (4 trường hợp)
Trường hợp (chữ F): U R2 F R F' R' U' F' U F R2 U R' U' R
Công thức: (R U' R' U) R2 y (R U R' U') F' d (R'2 F R F')
Trường hợp (chữ T): R U R' U' R' F R2 U' R' U' R U R' F'
Công thức: (R U R' U') (R' F) (R2 U') (R' U' R U) (R' F')
Trường hợp (chữ V): R' B' R' B R B2 D B D' B U R U' R
Công thức:
R’ U R’ U’ y R’ F’ R2 U’ R’ U R’ F R F
Trường hợp (chữ Y): F R' F' R U R U' R' F R U' R' U R U R' F'
Công thức: (F R U') (R' U' R U) (R' F') (R U R' U') (R' F R F')
Công thức được sưu tầm bởi tuoitreit.vn