Dành cho những ai chưa biết .
CÁC THUẬT NGỮ TRONG SEO THƯỜNG DÙNG: có thể bạn chưa biết !!!
- SE : Search engine: máy tìm kiếm( google, yahoo, bing,..)
- SEO : Search engine optimization– tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
- SEM : Search engine marketing – tiếp thị dựa theo công cụ tìm kiếm
- SERP : Search engine result page– trang kết quả tìm kiếm
- Onpage SEO : tối ưu hóa cấu trúc site
- Ofpage SEO : tối ưu quảng bá website
- Indexing : đánh chỉ mục website
- BOT : chỉ thuật toán hay bộ tìm kiếm của SE
- Crawler / Spider / Robot : các thuật toán hay chương trình thuộc SE để dò tìm kiếm đi theo các link trên site để tìm kiếm dữ liệu.
- Meta Title : thẻ tiêu đề site
- Meta Description : thẻ miêu tả site
- Meta keywords : thẻ từ khóa
- PR : page rank – thứ hạng của Page chỉ xếp hạng của site
- SMO : Social marketing optimization – tiếp thị mạng xã hội
- ROI : Return On Investment – tỉ lệ hoàn vốn trên đầu tư
- Outbound link – link từ site ra ngoài
- Inbound link : liên kết từ bên ngoài vào site
- Extent link : liên kết từ site khác về site
- Internal link : liên kết nội bộ
- Landing Page : trong tĩnh trên website
- Impresstion : số lần hiển thị trang quảng cáo đó
- BOUNCE RATE : tỉ lệ bỏ trang
- Spider : tên thuật toán thu thậpdữ liệu của máy tìm kiếm
- CRO : change return optimization- tối ưu hóa tỉ lệ chuyển đổi
- CSR : tỉ lệ phản hồi của khách hàng về công ty từ các mạng xã hội
- Trust ran k: thứ hạng thực của google không công bố chỉ giá trị thực của site
- Fake PR : page rank ảo
- CLASS C : địa chỉ IP của server lớp IP
- VIRAL marketing : tiếp thị lan truyền
- Cross media : quảng bá thông qua các phương tiên truyền thông
- Nofollow : thuộc tính html điềukhiển bot không đi theo link
- Dofollow : thuộc tính html điềukhiển BOT đi theo link.
- Meta Tag : thẻ meta ( trong html )
- Duplicate content : trùng nội dung
- Canonical : thuộc tính tránh nộidung trùng lặp
- Robot : thẻ robot trong html dịnh danh những bot của SE
- Redirect 301 : điều hướng url
- 500 : lỗi server
- Snipet : đoạn text nằm dưới kết quả tìm kiếm
- Key density : mật độ từ khóa
- Back link : những link bền ngoài về website
- Anchor text : phần text có link ( mỏ neo )
- Sand box : thuật toán lọc của Google
- Appraisal : đánh giá domain
- Page view : số lần xem trang
- CRT : click to rate – tỉ lệ click trênlượng hiện thị
- Usability : khả dụng
- Cracking : thủ thuật che dấu SE ( text trùng màu nền )
- Alt : thẻ Alt trong thuộc tính ảnh
- H1, H2,…H6 : thuộc tính Heading trong html chỉ những phần text quan trọng
- Url rewite : viết lại đường dẫn
- Tag : từ khóa link các bài viết với nhau
- AJAX : hiện thị nội dung mà không cần refesh web
- Sitemap : sơ đồ website
- RSS Feed : kênh lấy tin
- Google panenty : hình phạt của google
- Hidden text : text ẩn, cùng màu nền
- .htaccess : 1 file trong code web có thể cấu hình ảnh hưởng tới SEO
- Google dance : trộn dữ liệu giữa các server của Google ( google có 13 vị trí đặt server trên toàn thế giới )
- Link populity : sự phổ biến link
- SEO Bookmark : công cụ lưu trữ site online
- Titles Different Pages : tiêu đề riêng cho mỗi site con trong site.
- Google index : số pages được Google đánh chỉ mục lưu trong bộ nhớ cache của Google
- Deep links : link sâu
- Directories : thư mục website nơi lưu trữ website uy tín trên mạng
- Content : nội dung
- SEO hosting : liên quan tới việc nhiều IP trên 1 hosting nhằm đánh lừa BOT
- Domain age : tuổi domain
- DA : domain autirity: giá trị của tên miền.
- Google atlalitics : công cụ phân tích website của Google
- Google webmaster tool : côngcụ phân tích website
CÁC THUẬT NGỮ TRONG SEO THƯỜNG DÙNG: có thể bạn chưa biết !!!
- SE : Search engine: máy tìm kiếm( google, yahoo, bing,..)
- SEO : Search engine optimization– tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
- SEM : Search engine marketing – tiếp thị dựa theo công cụ tìm kiếm
- SERP : Search engine result page– trang kết quả tìm kiếm
- Onpage SEO : tối ưu hóa cấu trúc site
- Ofpage SEO : tối ưu quảng bá website
- Indexing : đánh chỉ mục website
- BOT : chỉ thuật toán hay bộ tìm kiếm của SE
- Crawler / Spider / Robot : các thuật toán hay chương trình thuộc SE để dò tìm kiếm đi theo các link trên site để tìm kiếm dữ liệu.
- Meta Title : thẻ tiêu đề site
- Meta Description : thẻ miêu tả site
- Meta keywords : thẻ từ khóa
- PR : page rank – thứ hạng của Page chỉ xếp hạng của site
- SMO : Social marketing optimization – tiếp thị mạng xã hội
- ROI : Return On Investment – tỉ lệ hoàn vốn trên đầu tư
- Outbound link – link từ site ra ngoài
- Inbound link : liên kết từ bên ngoài vào site
- Extent link : liên kết từ site khác về site
- Internal link : liên kết nội bộ
- Landing Page : trong tĩnh trên website
- Impresstion : số lần hiển thị trang quảng cáo đó
- BOUNCE RATE : tỉ lệ bỏ trang
- Spider : tên thuật toán thu thậpdữ liệu của máy tìm kiếm
- CRO : change return optimization- tối ưu hóa tỉ lệ chuyển đổi
- CSR : tỉ lệ phản hồi của khách hàng về công ty từ các mạng xã hội
- Trust ran k: thứ hạng thực của google không công bố chỉ giá trị thực của site
- Fake PR : page rank ảo
- CLASS C : địa chỉ IP của server lớp IP
- VIRAL marketing : tiếp thị lan truyền
- Cross media : quảng bá thông qua các phương tiên truyền thông
- Nofollow : thuộc tính html điềukhiển bot không đi theo link
- Dofollow : thuộc tính html điềukhiển BOT đi theo link.
- Meta Tag : thẻ meta ( trong html )
- Duplicate content : trùng nội dung
- Canonical : thuộc tính tránh nộidung trùng lặp
- Robot : thẻ robot trong html dịnh danh những bot của SE
- Redirect 301 : điều hướng url
- 500 : lỗi server
- Snipet : đoạn text nằm dưới kết quả tìm kiếm
- Key density : mật độ từ khóa
- Back link : những link bền ngoài về website
- Anchor text : phần text có link ( mỏ neo )
- Sand box : thuật toán lọc của Google
- Appraisal : đánh giá domain
- Page view : số lần xem trang
- CRT : click to rate – tỉ lệ click trênlượng hiện thị
- Usability : khả dụng
- Cracking : thủ thuật che dấu SE ( text trùng màu nền )
- Alt : thẻ Alt trong thuộc tính ảnh
- H1, H2,…H6 : thuộc tính Heading trong html chỉ những phần text quan trọng
- Url rewite : viết lại đường dẫn
- Tag : từ khóa link các bài viết với nhau
- AJAX : hiện thị nội dung mà không cần refesh web
- Sitemap : sơ đồ website
- RSS Feed : kênh lấy tin
- Google panenty : hình phạt của google
- Hidden text : text ẩn, cùng màu nền
- .htaccess : 1 file trong code web có thể cấu hình ảnh hưởng tới SEO
- Google dance : trộn dữ liệu giữa các server của Google ( google có 13 vị trí đặt server trên toàn thế giới )
- Link populity : sự phổ biến link
- SEO Bookmark : công cụ lưu trữ site online
- Titles Different Pages : tiêu đề riêng cho mỗi site con trong site.
- Google index : số pages được Google đánh chỉ mục lưu trong bộ nhớ cache của Google
- Deep links : link sâu
- Directories : thư mục website nơi lưu trữ website uy tín trên mạng
- Content : nội dung
- SEO hosting : liên quan tới việc nhiều IP trên 1 hosting nhằm đánh lừa BOT
- Domain age : tuổi domain
- DA : domain autirity: giá trị của tên miền.
- Google atlalitics : công cụ phân tích website của Google
- Google webmaster tool : côngcụ phân tích website