• Downloading from our site will require you to have a paid membership. Upgrade to a Premium Membership from 10$ a month today!

    Dont forget read our Rules! Also anyone caught Sharing this content will be banned. By using this site you are agreeing to our rules so read them. Saying I did not know is simply not an excuse! You have been warned.

Codeigniter 19- Helper date trong Codeigniter

tiendat3791

New Member
Khi chúng ta thực hiện thiết kế website với Codeigniter gần như tất cả các lập trình viên đều sẽ phải xử lý các dữ liệu về ngày tháng. Để thuận tiện cho lập trình viên, Codeigniter đã xây dựng sẵn 1 helper bao gồm các function cho phép xử lý các dữ liệu dạng ngày tháng. Bây giờ hãy cùng Công ty thiet ke web gia re OTVINA tìm hiểu chi tiết về helper date nhé!
[h=2]Load helper[/h]Trước khi bắt đầu, vẫn như các bài học Codeigniter trước đây, chúng ta cần phải load helper trước khi bắt đầu,
$this->load->helper('date');Sau khi đã load xong helper việc của chúng ta là sử dụng các hàm có sẵn khi cần, và bây giờ Công ty thiết kế website OTVINA sẽ cùng các bạn tìm hiểu chi tiết từng function nhé!
[h=2]Các hàm thông dụng[/h][h=3]1. Hàm now()[/h]Hàm now() trả về giá trị thời gian hiện tại của hệ thống, mặc định nó sẽ trả về thời gian của quốc gia nơi đặt Server, chúng ta hoàn toàn có thể cấu hình lại theo múi giờ GMT
now(['$timezone']);Trong đó $timezone là tùy chọn nếu không nhập nó sẽ lấy thời gian hệ thống, hoặc chúng ta có thể thiết lập múi giờ.
Ví dụ:
now('Asia/Hong_Kong');[h=3]2. Hàm mdate();[/h]Hàm mdate tương tự hàm date() trong PHP thuần, cú pháp hàm mdate();
mdate([$datestr = ''[, $time = '']]);Trong đó:

  • $datestr: Là chuỗi ngày tháng, ví dụ trong PHP thuần 'Y/m/d' thì trong Codeigniter sẽ là '%Y/%m/%m'
  • $time: Là thời gian của hệ thống
Ví dụ:
<?php
$datestr="Chào mừng bạn đến với Công ty thiết kế website OTVINA. Hôm này là ngày %d tháng %m năm %Y";
$time= time();
echo mdate($datestr,$time);
?>[h=3]Hàm days_of_month()[/h]Hàm cho phép chúng ta đếm ngày của 1 tháng.
days_of_month($month,$year);[h=3]Hàm date_range()[/h]Hàm date_range() trả về danh sách những ngày trong phạm vi chúng ta cần
date_range([$unix_start = ''[, $mixed = ''[, $is_unix = TRUE[, $format = 'Y-m-d']]]])Trong đó:

  • $unix_start: Là ngày bắt đầu
  • $mixed: Là ngày kết thúc hoặc số ngày trong phạm vi cần lấy tính từ ngày bắt đầu
  • $is_unix: Thiết lập là False nếu đây không phải
  • $format: Định dạng ngày tháng trả về, giống như hàm date() trong PHP thuần
Ví dụ: Tôi sẽ lấy những ngày từ khi bắt đầu viết bài viết này là ngày 25/11/2016 đến ngày 30/11/2016
$range = date_range('2016-11-25', '2016-11-30');
echo "5 ngày cuối tháng 11:";
foreach ($range as $date)
{
echo $date."\n";
}[h=3]Hàm timezones()[/h][h=3]timezone_menu():[/h]Hàm này giúp chúng ta có được list danh sách toàn bộ múi giờ thế giới với cú pháp sau.
timezone_menu('UM8');Dưới đây là danh sách các múi giờ thế giới

  • UM12 - (UTC - 12:00) Enitwetok, Kwajalien
  • UM11 - (UTC - 11:00) Nome, Midway Island, Samoa
  • UM10 - (UTC - 10:00) Hawaii
  • UM9 - (UTC - 9:00) Alaska
  • UM8 - (UTC - 8:00) Pacific Time
  • UM7 - (UTC - 7:00) Mountain Time
  • UM6 - (UTC - 6:00) Central Time, Mexico City
  • UM5 - (UTC - 5:00) Eastern Time, Bogota, Lima, Quito
  • UM4 - (UTC - 4:00) Atlantic Time, Caracas, La Paz
  • UM25 - (UTC - 3:30) Newfoundland
  • UM3 - (UTC - 3:00) Brazil, Buenos Aires, Georgetown, Falkland Is.
  • UM2 - (UTC - 2:00) Mid-Atlantic, Ascention Is., St Helena
  • UM1 - (UTC - 1:00) Azores, Cape Verde Islands
  • UTC - (UTC) Casablanca, Dublin, Edinburgh, London, Lisbon, Monrovia
  • UP1 - (UTC + 1:00) Berlin, Brussels, Copenhagen, Madrid, Paris, Rome
  • UP2 - (UTC + 2:00) Kaliningrad, South Africa, Warsaw
  • UP3 - (UTC + 3:00) Baghdad, Riyadh, Moscow, Nairobi
  • UP25 - (UTC + 3:30) Tehran
  • UP4 - (UTC + 4:00) Adu Dhabi, Baku, Muscat, Tbilisi
  • UP35 - (UTC + 4:30) Kabul
  • UP5 - (UTC + 5:00) Islamabad, Karachi, Tashkent
  • UP45 - (UTC + 5:30) Bombay, Calcutta, Madras, New Delhi
  • UP6 - (UTC + 6:00) Almaty, Colomba, Dhaka
  • UP7 - (UTC + 7:00) Bangkok, Hanoi, Jakarta
  • UP8 - (UTC + 8:00) Beijing, Hong Kong, Perth, Singapore, Taipei
  • UP9 - (UTC + 9:00) Osaka, Sapporo, Seoul, Tokyo, Yakutsk
  • UP85 - (UTC + 9:30) Adelaide, Darwin
  • UP10 - (UTC + 10:00) Melbourne, Papua New Guinea, Sydney, Vladivostok
  • UP11 - (UTC + 11:00) Magadan, New Caledonia, Solomon Islands
  • UP12 - (UTC + 12:00) Auckland, Wellington, Fiji, Marshall Island
Vậy là chúng ta đã tìm hiểu 1 số function hay gặp trong helper date, các bạn có thể xem thêm các function khác tại đây.
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết này, chúc các bạn học tập tốt!

Nguồn : Codeigniter 19- Helper date trong Codeigniter
 
cám ơn bạn đã chia sẻ cho mọi ng chút kiến thức
 

Facebook Comments

Similar threads

New posts New threads New resources

Back
Top