Myshare
New Member
Tên miền bao gồm nhiều thành phần cấu tạo nên
cách nhau bởi dấu chấm (.) ví dụ home.vnn.vn là
tên miền máy chủ Web của VDC. Thành phần thứ
nhất "home" là tên của máy chủ , thành phần thứ
hai "vnn" thường gọi là tên miền mức hai (second
domain name level), thành phần cuối cùng "vn" là tên miền mức cao nhất (top level domain name).
1/ Tên miền mức cao nhất (Top- level Domain
"TLD") bao gồm các mã quốc gia của các nước
tham gia Internet được quy định bằng hai chữ cái
theo tiêu chuẩn ISO -3166 như Việt nam là VN,
Anh quốc là UK v.v.. và 7 lĩnh vực dùng chung (World Wide Generic Domains), trong đó có 5
dùng chung cho toàn cầu và 2 chỉ dùng ở Mỹ.
a/ Dùng chung.
1- COM : Thương mại ( Commercial)
2- EDU : Giáo dục ( education )
3- NET : Mạng lưới ( Network ) 4- INT : Các tổ chức quốc tế ( International
Organisations )
5- ORG : Các tổ chức khác ( other orgnizations )
b/ Dùng ở Mỹ
6- MIL : Quân sự ( Military )
7- GOV : Nhà nước ( Government ) 2/ Tên miền mức hai ( Second Level ) : Đối với các
quốc gia nói chung tên miền mức hai này do Tổ
chức quản lý mạng của quốc gia đó định nghĩa,
có thể định nghĩa khác đi, nhiều hơn hay ít đi
nhưng thông thường các quốc gia vẫn định
nghĩa các Lĩnh vực kinh tế, xã hội của mình tương tự như 7 lĩnh vực dùng chung nêu trên....
cách nhau bởi dấu chấm (.) ví dụ home.vnn.vn là
tên miền máy chủ Web của VDC. Thành phần thứ
nhất "home" là tên của máy chủ , thành phần thứ
hai "vnn" thường gọi là tên miền mức hai (second
domain name level), thành phần cuối cùng "vn" là tên miền mức cao nhất (top level domain name).
1/ Tên miền mức cao nhất (Top- level Domain
"TLD") bao gồm các mã quốc gia của các nước
tham gia Internet được quy định bằng hai chữ cái
theo tiêu chuẩn ISO -3166 như Việt nam là VN,
Anh quốc là UK v.v.. và 7 lĩnh vực dùng chung (World Wide Generic Domains), trong đó có 5
dùng chung cho toàn cầu và 2 chỉ dùng ở Mỹ.
a/ Dùng chung.
1- COM : Thương mại ( Commercial)
2- EDU : Giáo dục ( education )
3- NET : Mạng lưới ( Network ) 4- INT : Các tổ chức quốc tế ( International
Organisations )
5- ORG : Các tổ chức khác ( other orgnizations )
b/ Dùng ở Mỹ
6- MIL : Quân sự ( Military )
7- GOV : Nhà nước ( Government ) 2/ Tên miền mức hai ( Second Level ) : Đối với các
quốc gia nói chung tên miền mức hai này do Tổ
chức quản lý mạng của quốc gia đó định nghĩa,
có thể định nghĩa khác đi, nhiều hơn hay ít đi
nhưng thông thường các quốc gia vẫn định
nghĩa các Lĩnh vực kinh tế, xã hội của mình tương tự như 7 lĩnh vực dùng chung nêu trên....