1.SEO: Search Engine Optimization -- Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
2. SEM : Search Engine Marketing – Tiếp thị qua SEO
3. SMM: Social Media Marketing – Tiếp thị mạng xã hội
4.SMO: Social Media Optimization – Tối ưu hóa mạng xã hội hay
5.Cro: Conversion Rate Optimization - Tối ưu hóa tỉ lệ chuyển đổi Được tư vấn CRO sẽ tăng tỷ lệ bắt khách hàng trên website hiệu quả
6.Roi: Return of Investment -Tức là mức hoàn vốn khi đầu tư vào SEO
7.Serp: Search Engine Results Page là những trang kết quả được các bộ máy tìm kiếm (Google, Yahoo, Bing ..) trả về khi một ai đó thực hiện một truy vấn tới các bộ máy tìm kiếm này.
8.PR: Page Rank hay Ranking là thứ hạng trang. Khi nói đến PageRank người ta thường nghĩ đến ngay Google PageRank.Đó là một hệ thống xếp hạng trang Web của các máy tìm kiếm nhằm sắp xếp thứ tự ưu tiên đường dẫn URL trong trang kết quả tìm kiếm.
9.DA: Domain Authority – Domain authority – Chỉ số tin cậy domain hay độ trust của tên miền
10.Robots.txt: File nằm trong thư mục gốc của Website, chứanhững lệnh ảnh huởng đến hoạt động của spider khi nó craw vào website
11.Bot: là một dạng chương trình tự động, chúng được các cỗ máy tìm kiếm cắt cử tìm kiếm thông tin trên các website và thông tin đó được truyền về máy chủ. Con bọ tìm kiếm tự động(robot) của các công cụ (cỗ máy) tìm kiếm (GG,Bing,Yh..)
12.Indexing: Ðánh(tạo) chỉ mục cho Webpages
13.Crawling: Thu thập - theo các links và craw những gì có thể
14.Ranking: Xếp hạng
15. Onpage seo: Tối ưu hóa trang Website, là những thủ thuật SEO trên nội dung trong trang, có thể dễ dàng kiểm soát
16.Inbound link: Những link từ các website khác đến website của mình
17.Outbound link: là những link từ website của mình đến các website khác
18.Internal link: liên kết bên trong, những link nội bộ trong website giữa các trang với nhau
19.Sandbox: “hộp cát”, là một bộ lọc của SEO, website bị cho vô sandbox (thường là website mới mau chóng đạt thứ hạt cao) sẽ “bị” theo dõi một thời gian, giống như bị “ban nick” tạm thời, sau đó SE sẽ quyết định“ban nick” vĩnh viễn hay phục hồi “danh dự” cho website đó.
20. Link bait:“câu” liên kết, là một thủ thuật giống như trò “câu cá”. Ta viết một bài và public. Người khác khi đọc nội dung của bài viết này, nếu họ cảm thấy chủ đề thú vị, họ sẽ lấy một số thông tin chính làm đường link quảng cáo cho bài viết tại các trang khác.
21.Hidden text: thủ thuật nhằm che giấu văn bản trên trang,đánh lạc hướng công cụ tìm kiếm bị, nhằm mục đích làm giàu từ khóa và nội dung trên trang web, những người truy cập sẽ không thấy được những text ẩn ở trên trang web. Ví dụ: biến đổi văn bản màu trắng trên nền trắng
22.Anchor text: phần văn bản (text) hiển thị trên liên kết
23. Hosting: hosting là nơi không gian trên máy chủ có cài dịch vụ Internet như ftp,www, nơi đó bạn có thể chứa nội dung trang web hay dữ liệu trên không gian đó
24.Duplicate content: Trùng lặp nội dung, với các SEO thì tên miền có và ko có www là 2 tên hiện tượng trùng à miền hoàn toàn riêng biệt, dù chúng có cùng nội dung lặp nội dung, ảnh hưởng xấu đến SEO nếu ko giải quyết tốt.
25. H1, H2... H6: Các thẻ tiêu đề H1, H2...H6 (heading) có íchtrong việc SEO , nên đặt keywords chính trong những thẻ này. Các SE xem các heading, sub-heading,có in đậm rất quan trọng nên ta tận dụng các thẻ từ h1 h6 vào nội dung một cách thích hợp theo thứ tự ưu tiên giảm dần và chèn từ khóa vào nội dung của các thẻ này một cách thích hợp.
26.Back link: Giống Inbound link, là những link từ site khác tới site của mình.
27: title: Meta title còn được gọi là thẻ tiêu đề của một webpage trong website. Là một thẻ meta mà các bộ máy tìm kiếm cho là quan trọng nhất trong webpage khi đánh giá thứ hạng.
28. Thẻ heading: Thẻ heading dùng để làm nổi bật nội dung trong bài viết. Ngoài ra thẻ heading còn giúp spider Google nhận biết nội dung chính của bài viết để đánh giá
29. Anchor text: Là đoạn text (chữ) chứa liên kết đến một trang hoặc một phần nào đó trên website. Khi người xem click vào anchor text sẽ được tự động chuyển đến một phần đã được đánh dấu sẳn hoặc một trang web khác.
2. SEM : Search Engine Marketing – Tiếp thị qua SEO
3. SMM: Social Media Marketing – Tiếp thị mạng xã hội
4.SMO: Social Media Optimization – Tối ưu hóa mạng xã hội hay
5.Cro: Conversion Rate Optimization - Tối ưu hóa tỉ lệ chuyển đổi Được tư vấn CRO sẽ tăng tỷ lệ bắt khách hàng trên website hiệu quả
6.Roi: Return of Investment -Tức là mức hoàn vốn khi đầu tư vào SEO
7.Serp: Search Engine Results Page là những trang kết quả được các bộ máy tìm kiếm (Google, Yahoo, Bing ..) trả về khi một ai đó thực hiện một truy vấn tới các bộ máy tìm kiếm này.
8.PR: Page Rank hay Ranking là thứ hạng trang. Khi nói đến PageRank người ta thường nghĩ đến ngay Google PageRank.Đó là một hệ thống xếp hạng trang Web của các máy tìm kiếm nhằm sắp xếp thứ tự ưu tiên đường dẫn URL trong trang kết quả tìm kiếm.
9.DA: Domain Authority – Domain authority – Chỉ số tin cậy domain hay độ trust của tên miền
10.Robots.txt: File nằm trong thư mục gốc của Website, chứanhững lệnh ảnh huởng đến hoạt động của spider khi nó craw vào website
11.Bot: là một dạng chương trình tự động, chúng được các cỗ máy tìm kiếm cắt cử tìm kiếm thông tin trên các website và thông tin đó được truyền về máy chủ. Con bọ tìm kiếm tự động(robot) của các công cụ (cỗ máy) tìm kiếm (GG,Bing,Yh..)
12.Indexing: Ðánh(tạo) chỉ mục cho Webpages
13.Crawling: Thu thập - theo các links và craw những gì có thể
14.Ranking: Xếp hạng
15. Onpage seo: Tối ưu hóa trang Website, là những thủ thuật SEO trên nội dung trong trang, có thể dễ dàng kiểm soát
16.Inbound link: Những link từ các website khác đến website của mình
17.Outbound link: là những link từ website của mình đến các website khác
18.Internal link: liên kết bên trong, những link nội bộ trong website giữa các trang với nhau
19.Sandbox: “hộp cát”, là một bộ lọc của SEO, website bị cho vô sandbox (thường là website mới mau chóng đạt thứ hạt cao) sẽ “bị” theo dõi một thời gian, giống như bị “ban nick” tạm thời, sau đó SE sẽ quyết định“ban nick” vĩnh viễn hay phục hồi “danh dự” cho website đó.
20. Link bait:“câu” liên kết, là một thủ thuật giống như trò “câu cá”. Ta viết một bài và public. Người khác khi đọc nội dung của bài viết này, nếu họ cảm thấy chủ đề thú vị, họ sẽ lấy một số thông tin chính làm đường link quảng cáo cho bài viết tại các trang khác.
21.Hidden text: thủ thuật nhằm che giấu văn bản trên trang,đánh lạc hướng công cụ tìm kiếm bị, nhằm mục đích làm giàu từ khóa và nội dung trên trang web, những người truy cập sẽ không thấy được những text ẩn ở trên trang web. Ví dụ: biến đổi văn bản màu trắng trên nền trắng
22.Anchor text: phần văn bản (text) hiển thị trên liên kết
23. Hosting: hosting là nơi không gian trên máy chủ có cài dịch vụ Internet như ftp,www, nơi đó bạn có thể chứa nội dung trang web hay dữ liệu trên không gian đó
24.Duplicate content: Trùng lặp nội dung, với các SEO thì tên miền có và ko có www là 2 tên hiện tượng trùng à miền hoàn toàn riêng biệt, dù chúng có cùng nội dung lặp nội dung, ảnh hưởng xấu đến SEO nếu ko giải quyết tốt.
25. H1, H2... H6: Các thẻ tiêu đề H1, H2...H6 (heading) có íchtrong việc SEO , nên đặt keywords chính trong những thẻ này. Các SE xem các heading, sub-heading,có in đậm rất quan trọng nên ta tận dụng các thẻ từ h1 h6 vào nội dung một cách thích hợp theo thứ tự ưu tiên giảm dần và chèn từ khóa vào nội dung của các thẻ này một cách thích hợp.
26.Back link: Giống Inbound link, là những link từ site khác tới site của mình.
27: title: Meta title còn được gọi là thẻ tiêu đề của một webpage trong website. Là một thẻ meta mà các bộ máy tìm kiếm cho là quan trọng nhất trong webpage khi đánh giá thứ hạng.
28. Thẻ heading: Thẻ heading dùng để làm nổi bật nội dung trong bài viết. Ngoài ra thẻ heading còn giúp spider Google nhận biết nội dung chính của bài viết để đánh giá
29. Anchor text: Là đoạn text (chữ) chứa liên kết đến một trang hoặc một phần nào đó trên website. Khi người xem click vào anchor text sẽ được tự động chuyển đến một phần đã được đánh dấu sẳn hoặc một trang web khác.