rửa

  1. cuken

    [Thơ Chế] - Rửa chén ca

    Những ai bị vợ hiếp hà Nấu cơm rửa chén quét nhà kinh niên Mau cùng kết hợp họp liền Nghiệp Đoàn Rửa Chén ký tênvô đoàn Cùng nhau tương trợ kết đàn Đình công bãi thị đập bàn đậpniêu Bao nam lao động tiêu điều Giờ đây “giải phóng” dẹp điều tai ương Liệu hồn mấy ả cô nương Nghiệp Đoàn sức...
Back
Top